Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taj˧˧ ʨaŋ˧˥taj˧˥ tʂa̰ŋ˩˧taj˧˧ tʂaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taj˧˥ tʂaŋ˩˩taj˧˥˧ tʂa̰ŋ˩˧

Danh từ

sửa

tay trắng

  1. Tình trạng không có chút vốn liếng, của cải gì.
    Từ tay trắng mà làm nên.
    Tay trắng vẫn hoàn tay trắng.

Tham khảo

sửa