tay trắng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taj˧˧ ʨaŋ˧˥ | taj˧˥ tʂa̰ŋ˩˧ | taj˧˧ tʂaŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taj˧˥ tʂaŋ˩˩ | taj˧˥˧ tʂa̰ŋ˩˧ |
Danh từ
sửatay trắng
- Tình trạng không có chút vốn liếng, của cải gì.
- Từ tay trắng mà làm nên.
- Tay trắng vẫn hoàn tay trắng.
Tham khảo
sửa- "tay trắng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)