tan hoang
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːn˧˧ hwaːŋ˧˧ | taːŋ˧˥ hwaːŋ˧˥ | taːŋ˧˧ hwaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːn˧˥ hwaŋ˧˥ | taːn˧˥˧ hwaŋ˧˥˧ |
Tính từ
sửatan hoang
- Tan nát, đổ vỡ hoàn toàn, gây cảm giác hoang vắng.
- Nhà cửa tan hoang.
- Làng bản tan hoang sau cơn bão.
Tham khảo
sửa- "tan hoang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)