Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːm˧˧ tʰət˧˥taːm˧˥ tʰə̰k˩˧taːm˧˧ tʰək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˧˥ tʰət˩˩taːm˧˥˧ tʰə̰t˩˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tam thất

  1. Loài cây cùng họ với ngũ gia bì, trồng lấy củ làm thuốc bổ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa