Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰ʔ˨˩ kəp˧˥tɨ̰˨˨ kə̰p˩˧˨˩˨ kəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨ kəp˩˩tɨ̰˨˨ kəp˩˩tɨ̰˨˨ kə̰p˩˧

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

tự cấp

  1. Tự mình cung cấp cho mình.
    Sản xuất để tự cấp..
    Tự cấp tự túc..
    Nói nền kinh tế của một nước tự mình cung cấp cho mình những vật cần thiết, không mua của nước ngoài.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa