Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tứ chiếng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Định nghĩa
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tɨ
˧˥
ʨiəŋ
˧˥
tɨ̰
˩˧
ʨiə̰ŋ
˩˧
tɨ
˧˥
ʨiəŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tɨ
˩˩
ʨiəŋ
˩˩
tɨ̰
˩˧
ʨiə̰ŋ
˩˧
Định nghĩa
sửa
tứ chiếng
Ở
khắp
mọi
nơi
, đi
khắp
mọi
nơi
(dùng với ý chê bai).
Trai
tứ chiếng
gái giang hồ. (
tục ngữ
)
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
tứ chiếng
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)