tụ điểm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tṵʔ˨˩ ɗiə̰m˧˩˧ | tṵ˨˨ ɗiəm˧˩˨ | tu˨˩˨ ɗiəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tu˨˨ ɗiəm˧˩ | tṵ˨˨ ɗiəm˧˩ | tṵ˨˨ ɗiə̰ʔm˧˩ |
Danh từ
sửatụ điểm
- Điểm tập trung nhiều đầu mối của một hoạt động nào đó.
- Tụ điểm ca nhạc.
- Tụ điểm vui chơi, giải trí.
- Tụ điểm kinh tế.
Tham khảo
sửa- Tụ điểm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam