tờ mây
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̤ː˨˩ məj˧˧ | təː˧˧ məj˧˥ | təː˨˩ məj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təː˧˧ məj˧˥ | təː˧˧ məj˧˥˧ |
Danh từ
sửatờ mây
- Giấy viết thư có vẽ mây.
- Chiếc thoa với bức tờ mây (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tờ mây", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)