tổ tích
Xem thêm: tổ tịch
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
to̰˧˩˧ tïk˧˥ | to˧˩˨ tḭ̈t˩˧ | to˨˩˦ tɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
to˧˩ tïk˩˩ | to̰ʔ˧˩ tḭ̈k˩˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửa- Dấu tích của tổ tiên.
- 1926, Nguyễn Hữu Tiến, “Đoạn thứ I”, trong Giai nhân di mặc, Hà Nội: Imprimerie Tonkinoise, tr. 7:
- Khi ấy ở phường Khán-xuân có nhà họ Hồ, vợ là Hà-thị, nguyên tổ tích từ Nghệ-an ra ở đấy, nhà ở trông xuống hồ Tây, non xanh nước biếc, cảnh chí thiên nhiên, trông ra như vẽ.
Tham khảo
sửa- Lê Văn Đức (1970) Việt Nam tự điển[1], Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí, tr. 1432