Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
te˧˥ ɲwiəʔən˧˥tḛ˩˧ ɲwiəŋ˧˩˨te˧˥ ɲwiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
te˩˩ ɲwiə̰n˩˧te˩˩ ɲwiən˧˩tḛ˩˧ ɲwiə̰n˨˨

Từ tương tự

sửa

Định nghĩa

sửa

tế nhuyễn

  1. Quần áo có thể đem theo mình được.
    Đồ tế nhuyễn, của riêng tây (Truyện Kiều)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa