tế nhuyễn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
te˧˥ ɲwiəʔən˧˥ | tḛ˩˧ ɲwiəŋ˧˩˨ | te˧˥ ɲwiəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
te˩˩ ɲwiə̰n˩˧ | te˩˩ ɲwiən˧˩ | tḛ˩˧ ɲwiə̰n˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Định nghĩa
sửatế nhuyễn
- Quần áo có thể đem theo mình được.
- Đồ tế nhuyễn, của riêng tây (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tế nhuyễn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)