Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰n˧˩˧ mə̰n˧˩˧təŋ˧˩˨ məŋ˧˩˨təŋ˨˩˦ məŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tən˧˩ mən˧˩tə̰ʔn˧˩ mə̰ʔn˧˩

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

tẩn mẩn

  1. (Làm việc gì) Quá tỉ mỉ, vụn vặt, như không còný thức về thời gian.
    Tẩn mẩn xếp lại các tờ báo cũ.
    Dặn dò tẩn mẩn.
    Ngồi tẩn mẩn gọt bút chì.

Tham khảo sửa