Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təp˧˥ tə̰jŋ˧˩˧tə̰p˩˧ ten˧˩˨təp˧˥ təːn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təp˩˩ teŋ˧˩tə̰p˩˧ tḛʔŋ˧˩

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

tấp tểnh

  1. Vui ngầm, hí hửng.
    Lòng riêng tấp tểnh mừng thầm (Truyện Kiều)

Động từ

sửa

tấp tểnh

  1. Rắp tâm.
    Học chưa thuộc đã tấp tểnh đi chơi.

Tham khảo

sửa