tấm son
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
təm˧˥ sɔn˧˧ | tə̰m˩˧ ʂɔŋ˧˥ | təm˧˥ ʂɔŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təm˩˩ ʂɔn˧˥ | tə̰m˩˧ ʂɔn˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửatấm son
- Lòng thủy chung.
- Tấm son gột rửa bao giờ cho phai (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tấm son", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)