tôt
Tiếng Pháp
sửaPhó từ
sửatôt
- Sớm.
- Se lever tôt — dậy sớm
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Nhanh.
- au plus tôt — sớm nhất, nhanh nhất
- avoir tôt fait de — đã sớm làm xong (việc gì)
- le plus tôt possible — càng sớm càng hay
- tôt ou tard — xem tard
Từ đồng âm
sửaTham khảo
sửa- "tôt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)