Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təwŋ˧˧ tïk˧˥təwŋ˧˥ tḭ̈t˩˧təwŋ˧˧ tɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təwŋ˧˥ tïk˩˩təwŋ˧˥˧ tḭ̈k˩˧

Danh từ

sửa

tông tích

  1. Nguồn gốc, lai lịch của một người.
    Hỏi cho rõ tông tích, quê quán.
    Không ai biết tên tuổi, tông tích của ông ta.
  2. (Id.) . Như tung tích (ng. 1).
    Bị lộ tông tích.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa