tông tích
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
təwŋ˧˧ tïk˧˥ | təwŋ˧˥ tḭ̈t˩˧ | təwŋ˧˧ tɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təwŋ˧˥ tïk˩˩ | təwŋ˧˥˧ tḭ̈k˩˧ |
Danh từ
sửatông tích
- Nguồn gốc, lai lịch của một người.
- Hỏi cho rõ tông tích, quê quán.
- Không ai biết tên tuổi, tông tích của ông ta.
- (Id.) . Như tung tích (ng. 1).
- Bị lộ tông tích.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tông tích", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)