tôn hiệu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ton˧˧ hiə̰ʔw˨˩ | toŋ˧˥ hiə̰w˨˨ | toŋ˧˧ hiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ton˧˥ hiəw˨˨ | ton˧˥ hiə̰w˨˨ | ton˧˥˧ hiə̰w˨˨ |
Danh từ
sửatôn hiệu
- Danh xưng của vua được triều đình sử dụng trong những ngày đặc biệt như ngày lên ngôi hoàng đế, ngày thượng thọ ngũ tuần, lục tuần, ngày thắng trận trở về.