tái thẩm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːj˧˥ tʰə̰m˧˩˧ | ta̰ːj˩˧ tʰəm˧˩˨ | taːj˧˥ tʰəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːj˩˩ tʰəm˧˩ | ta̰ːj˩˧ tʰə̰ʔm˧˩ |
Động từ
sửatái thẩm
- (luật pháp) Xét lại một bản án đã xử rồi.
- Tòa án đã quyết định tiến hành tái thẩm vụ án để xem xét lại các chứng cứ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tái thẩm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)