Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swi˧˧ za̰ːm˧˩˧ʂwi˧˥ jaːm˧˩˨ʂwi˧˧ jaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂwi˧˥ ɟaːm˧˩ʂwi˧˥˧ ɟa̰ːʔm˧˩

Động từ

sửa

suy giảm

  1. Bị giảm sút, kém dần đi.
    Già nên trí nhớ suy giảm.
    Sức khoẻ suy giảm.