skjemme
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å skjemme |
Hiện tại chỉ ngôi | skjemmer |
Quá khứ | skjemte |
Động tính từ quá khứ | skjemt |
Động tính từ hiện tại | — |
skjemme
- Làm hỏng, làm hư.
- Den stygge murbygningen skjemmer det pene boligstrøket.
- å skjemme noen bort — Làm ai hư hỏng.
- Làm mất thanh danh, danh giá.
- Han har skjemt ut hele familien.
- Navnet skjemmer ingen. — Cái tên không làm mất thanh danh ai.
- å skjemme seg ut — Tự làm mất danh giá, phẩm cách.
Tham khảo
sửa- "skjemme", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)