sinh ly
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sïŋ˧˧ li˧˧ | ʂïn˧˥ li˧˥ | ʂɨn˧˧ li˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂïŋ˧˥ li˧˥ | ʂïŋ˧˥˧ li˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửasinh ly
- Xa lìa nhau trong đời sống.
- Đau lòng tử biệt sinh ly (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sinh ly", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)