Tiếng Anh

sửa

Danh từ

sửa

setting (settings)

  1. Phương cách hoặc các nơi mà các vật được đặt; thiết định.
    1. Trong máy tính. Cách quy định các tham số cho các phần mềm hoạt động theo ý muốn.
  2. Các mảnh kim loại để giữ và gắn kết các đá quý tạo đồ trang sức; bệ nhẫn, đài nhẫn, chấu.

Dịch

sửa

Động từ

sửa

setting

  1. Thời hiện tại tiếp diễn của set.

Xem thêm

sửa