scarcely
Tiếng Anh
sửaPhó từ
sửascarcely
- Vừa vặn, vừa mới.
- I had scarcely arrived when I was told was told to go back — tôi vừa mới đến thì được lệnh quay trở về
- Chắc chắn là không, không.
- he can scarcely have said so — chắc chắn là anh ấy đã không nói như thế
- I scarcely know what to say — tôi không biết nói cái gì bây giờ
Tham khảo
sửa- "scarcely", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)