sộp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
so̰ʔp˨˩ | ʂo̰p˨˨ | ʂop˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂop˨˨ | ʂo̰p˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Tính từ
sửasộp
- (Kng.) . Sang, tỏ ra nhiều tiền và hào phóng.
- Khách sộp.
- Vớ được món sộp.
Tham khảo
sửa- "sộp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)