sơn pháo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səːn˧˧ faːw˧˥ | ʂəːŋ˧˥ fa̰ːw˩˧ | ʂəːŋ˧˧ faːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəːn˧˥ faːw˩˩ | ʂəːn˧˥˧ fa̰ːw˩˧ |
Danh từ
sửasơn pháo
- Thứ trọng pháo dùng ở vùng núi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sơn pháo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)