súy phủ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swi˧˥ fṵ˧˩˧ | ʂwḭ˩˧ fu˧˩˨ | ʂwi˧˥ fu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂwi˩˩ fu˧˩ | ʂwḭ˩˧ fṵʔ˧˩ |
Định nghĩa sửa
súy phủ
- Chỗ viên nguyên súy đóng (cũ).
Đồng nghĩa sửa
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "súy phủ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)