sùng ngoại
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sṳŋ˨˩ ŋwa̰ːʔj˨˩ | ʂuŋ˧˧ ŋwa̰ːj˨˨ | ʂuŋ˨˩ ŋwaːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂuŋ˧˧ ŋwaːj˨˨ | ʂuŋ˧˧ ŋwa̰ːj˨˨ |
Động từ
sửasùng ngoại
- Ham chuộng quá mức những thứ nước ngoài.
- Cậu ta là một người có khuynh hướng sùng ngoại.