raccrocher
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ʁa.kʁɔ.ʃe/
Ngoại động từ sửa
raccrocher ngoại động từ /ʁa.kʁɔ.ʃe/
- Móc lại.
- Raccrocher un rideau tombé — móc lại cái màn cửa rơi xuống
- Vớt vát.
- Raccrocher une affaire — vớt vát một việc
- Chào mời, chèo kéo, níu lại.
- Camelot qui raccroche les passants — người bán hàng rong chào mời khách qua đường
- Prostituée qui raccroche des clients — gái đĩ níu khách
Nội động từ sửa
raccrocher nội động từ /ʁa.kʁɔ.ʃe/
Tham khảo sửa
- "raccrocher", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)