Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ʔwŋ˨˩ ka̰ŋ˧˩˧ʐə̰wŋ˨˨ kaŋ˧˩˨ɹəwŋ˨˩˨ kaŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəwŋ˨˨ kaŋ˧˩ɹə̰wŋ˨˨ kaŋ˧˩ɹə̰wŋ˨˨ ka̰ʔŋ˧˩

Tính từ

sửa

rộng cẳng

  1. Không bị ràng buộc, bận bịu, vướng víu gì, muốn đi đâu tùy ý.
    chưa chồng con gì, còn rộng cẳng mà bay nhảy

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Rộng cẳng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam