Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zot˧˥ la̤wŋ˨˩ʐo̰k˩˧ lawŋ˧˧ɹok˧˥ lawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹot˩˩ lawŋ˧˧ɹo̰t˩˧ lawŋ˧˧

Định nghĩa

sửa

rốt lòng

  1. Nói người con sinh cuối cùng.
    Một trai con thứ rốt lòng (Truyện Kiều)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa