récepteur
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁe.sɛp.tœʁ/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | récepteur /ʁe.sɛp.tœʁ/ |
récepteurs /ʁe.sɛp.tœʁ/ |
Giống cái | réceptrice /ʁe.sɛp.tʁis/ |
récepteurs /ʁe.sɛp.tœʁ/ |
récepteur /ʁe.sɛp.tœʁ/
- Thu.
- Poste récepteur — đài thu
- (Sinh vật học, sinh lý học) Nhận cảm, thụ cảm.
- Organe récepteur de l’oreille interne — cơ quan nhận cảm của tai trong
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
récepteur /ʁe.sɛp.tœʁ/ |
récepteurs /ʁe.sɛp.tœʁ/ |
récepteur gđ /ʁe.sɛp.tœʁ/
- Máy thu.
- Récepteur acoustique — máy thu âm thanh
- Récepteur de radiodiffusion — máy thu thanh
- Récepteur de télévision — máy thu vô tuyến truyền hình
- Récepteur télégraphique — máy thu điện tín
- Récepteur radiophonique — máy thu vô tuyến điện thoại
- Récepteur vidéo — máy thu viđêô
- Récepteur autosynchrone — xenxin-thu
- Récepteur à bande latérale unique — máy thu thanh một băng
- Récepteur à batteries — máy thu thanh chạy pin
- Récepteur de couleur — máy thu hình màu
- Récepteur de courant — máy thu dòng điện
- Récepteur sur écran/récepteur à projection — máy thu có màn chiếu
- Récepteur à large bande — đài thu thanh dải rộng
- Récepteur à modulation de fréquence — máy thu có biến điệu tần số
- Récepteur à multicanaux multistandards — máy thu nhiều kênh theo nhiều quy chuẩn
- Ống nghe (điện thoại).
- (Sinh vật học, sinh lý học) Cơ quan nhận cảm, cơ quan thụ cảm.
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "récepteur", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)