quy hoạch đô thị
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwi˧˧ hwa̰ʔjk˨˩ ɗo˧˧ tʰḭʔ˨˩ | kwi˧˥ hwa̰t˨˨ ɗo˧˥ tʰḭ˨˨ | wi˧˧ hwat˨˩˨ ɗo˧˧ tʰi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwi˧˥ hwak˨˨ ɗo˧˥ tʰi˨˨ | kwi˧˥ hwa̰k˨˨ ɗo˧˥ tʰḭ˨˨ | kwi˧˥˧ hwa̰k˨˨ ɗo˧˥˧ tʰḭ˨˨ |
Danh từ
sửaquy hoạch đô thị
- Quy hoạch xây dựng các công trình như nhà cửa, đường sá, cầu cống, v.v. trong thành phố.
- Đổi mới công tác quy hoạch đô thị.
Tham khảo
sửa- Quy hoạch đô thị, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam