quốc doanh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwəwk˧˥ zwajŋ˧˧ | kwə̰wk˩˧ jwan˧˥ | wəwk˧˥ jwan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwəwk˩˩ ɟwaŋ˧˥ | kwə̰wk˩˧ ɟwaŋ˧˥˧ |
Tính từ
sửaquốc doanh
- (Thường dùng phụ sau d.) . Do nhà nước kinh doanh.
- Thành phần kinh tế quốc doanh.
- Xí nghiệp quốc doanh.
- Mậu dịch quốc doanh.
Tham khảo
sửa- "quốc doanh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)