provosere
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å provosere |
Hiện tại chỉ ngôi | provoserer |
Quá khứ | provoserte |
Động tính từ quá khứ | provosert |
Động tính từ hiện tại | — |
provosere
- Khiêu khích, thách đố, gây hấn.
- Dine uttalelser er svært provoserende.
- Politiet ble provosert til å bruke køllene mot demonstrantene.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) provokasjon gđ: Sự khiêu khích, gây hấn.
Tham khảo
sửa- "provosere", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)