prosopopoeia
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /prə.ˌsoʊ.pə.ˈpi.ə/
Danh từ
sửaprosopopoeia /prə.ˌsoʊ.pə.ˈpi.ə/
- (Văn học) Sự miêu tả người chết (người vắng mặt, người tưởng tượng) đáng nói (đang hành động).
- Sự nhân hoá (vật trừu tượng).
Tham khảo
sửa- "prosopopoeia", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)