Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /pʁɔ.diɡ/

Tính từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Giống đực prodigue
/pʁɔ.diɡ/
prodigues
/pʁɔ.diɡ/
Giống cái prodigue
/pʁɔ.diɡ/
prodigues
/pʁɔ.diɡ/

prodigue /pʁɔ.diɡ/

  1. Hoang phí.
  2. (Nghĩa bóng) Không tiếc.
    Prodigue de compliments — không tiếc lời khen
    enfant prodigue — đứa con hư trở về nhà

Danh từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Số ít prodigue
/pʁɔ.diɡ/
prodigues
/pʁɔ.diɡ/
Số nhiều prodigue
/pʁɔ.diɡ/
prodigues
/pʁɔ.diɡ/

prodigue /pʁɔ.diɡ/

  1. Kẻ hoang phí.

Tham khảo

sửa