pou
Tiếng Pháp
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
pou /pu/ |
poux /pu/ |
pou gđ
- Rận; chấy.
- chercher des poux dans la tête de quelqu'un; chercher des poux à quelqu'un — gây gỗ với ai
- laid comme un pou — xấu như ma
- pou du ciel — máy bay con rận (rất nhỏ, thịnh hành trước đại chiến I)
- se laisser manger par les poux — bẩn quá
Tham khảo
sửa- "pou", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)