Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fu˧˧ fɛn˧˧fu˧˥ fɛŋ˧˥fu˧˧ fɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˧˥ fɛn˧˥fu˧˥˧ fɛn˧˥˧

Định nghĩa sửa

phu phen

  1. Phu nói chung, công nhân thời vụ.
    Phu phen đi đắp đường.

Dịch sửa

Tham khảo sửa