phiêu diêu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fiəw˧˧ ziəw˧˧ | fiəw˧˥ jiəw˧˥ | fiəw˧˧ jiəw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fiəw˧˥ ɟiəw˧˥ | fiəw˧˥˧ ɟiəw˧˥˧ |
Động từ
sửaphiêu diêu
- (văn học) Di chuyển đây đó, thường là ở trên cao, một cách nhẹ nhàng.
- Sương mù bay phiêu diêu.
- Phiêu diêu trong giấc mộng.
Tham khảo
sửa- Phiêu diêu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam