pha lê
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faː˧˧ le˧˧ | faː˧˥ le˧˥ | faː˧˧ le˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faː˧˥ le˧˥ | faː˧˥˧ le˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Trung Quốc (pha li).
Danh từ
sửapha lê, pha-lê
- Thứ thuỷ tinh trong suốt nặng hơn thuỷ tinh thường.
- Vòm trời cao trong vắt như một bầu pha-lê. (Nguyễn Tuân)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "pha lê", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)