Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ːn˧˩˧ ta̰ʔk˨˩faːŋ˧˩˨ ta̰k˨˨faːŋ˨˩˦ tak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːn˧˩ tak˨˨faːn˧˩ ta̰k˨˨fa̰ːʔn˧˩ ta̰k˨˨

Định nghĩa sửa

phản tặc

  1. Kẻ làm phản (cũ).

Dịch sửa

Tham khảo sửa