Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
phát động
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Định nghĩa
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
faːt
˧˥
ɗə̰ʔwŋ
˨˩
fa̰ːk
˩˧
ɗə̰wŋ
˨˨
faːk
˧˥
ɗəwŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
faːt
˩˩
ɗəwŋ
˨˨
faːt
˩˩
ɗə̰wŋ
˨˨
fa̰ːt
˩˧
ɗə̰wŋ
˨˨
Định nghĩa
sửa
phát động
Thúc
đẩy
hành
động.
Phát động
quần chúng đấu tranh..
Phát động
quần chúng..
Thúc đẩy và lãnh đạo quần chúng đứng lên làm một việc lớn:.
Phát động
quần chúng đòi giảm tô, giảm tức, tiến tới cải cách ruộng đất.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
phát động
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)