Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
faːt˧˥ ɗə̰ʔwŋ˨˩fa̰ːk˩˧ ɗə̰wŋ˨˨faːk˧˥ ɗəwŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
faːt˩˩ ɗəwŋ˨˨faːt˩˩ ɗə̰wŋ˨˨fa̰ːt˩˧ ɗə̰wŋ˨˨

Định nghĩa

sửa

phát động

  1. Thúc đẩy hành động.
    Phát động quần chúng đấu tranh..
    Phát động quần chúng..
    Thúc đẩy và lãnh đạo quần chúng đứng lên làm một việc lớn:.
    Phát động quần chúng đòi giảm tô, giảm tức, tiến tới cải cách ruộng đất.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa