phát động
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faːt˧˥ ɗə̰ʔwŋ˨˩ | fa̰ːk˩˧ ɗə̰wŋ˨˨ | faːk˧˥ ɗəwŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːt˩˩ ɗəwŋ˨˨ | faːt˩˩ ɗə̰wŋ˨˨ | fa̰ːt˩˧ ɗə̰wŋ˨˨ |
Định nghĩa
sửaphát động
- Thúc đẩy hành động.
- Phát động quần chúng đấu tranh..
- Phát động quần chúng..
- Thúc đẩy và lãnh đạo quần chúng đứng lên làm một việc lớn:.
- Phát động quần chúng đòi giảm tô, giảm tức, tiến tới cải cách ruộng đất.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phát động", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)