Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Giới từ

sửa

parmi /paʁ.mi/

  1. Giữa đám, trong bọn.
    Dormir parmi les fleurs — ngủ giữa đám hoa
    parmi nous — trong bọn chúng ta

Tham khảo

sửa