Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈpɛr.ə.ˌdɑɪm/
  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

paradigm /ˈpɛr.ə.ˌdɑɪm/

  1. Mẫu.
  2. (Ngôn ngữ học) Hệ biến hoá.
  3. một thế giới quan dùng làm cơ sở cho các lý thuyết hay các hệ phương pháp của một đề tài khoa học cụ thể.


Tham khảo sửa