Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈɑːk.tənt/

Danh từ

sửa

octant /ˈɑːk.tənt/

  1. Octan (một phần tám của vòng tròn); góc 45 độ, cung 45 độ (trên vòng tròn).
  2. Cái Octan (dụng cụ hình một phần tám hình tròn, dùng để đo độ trong thiên văn và hàng hải).
  3. (Thiên văn học) Vị trí Octan (vị trí của một hành tinh cách một điểm đã định 45 o trong sự di động biểu kiến của hành tinh ấy).

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ɔk.tɑ̃/

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
octant
/ɔk.tɑ̃/
octant
/ɔk.tɑ̃/

octant /ɔk.tɑ̃/

  1. (Toán học, kỹ thuật) Octan.

Tham khảo

sửa