oán hận
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
waːn˧˥ hə̰ʔn˨˩ | wa̰ːŋ˩˧ hə̰ŋ˨˨ | waːŋ˧˥ həŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
wan˩˩ hən˨˨ | wan˩˩ hə̰n˨˨ | wa̰n˩˧ hə̰n˨˨ |
Từ nguyên
sửaĐộng từ
sửaoán hận
- Căm thù và tức giận.
- Tiếng gà văng vẳng gáy trên bom, oán hận trông ra khắp mọi chòm (Hồ Xuân Hương)
- Khúc đàn bạc mệnh gảy xong mà oán hận vẫn còn chưa hả (Bùi Kỷ)
Tham khảo
sửa- "oán hận", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)