Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nuət˧˥ zə̰ʔn˨˩nuək˩˧ jə̰ŋ˨˨nuək˧˥ jəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nuət˩˩ ɟən˨˨nuət˩˩ ɟə̰n˨˨nuət˩˧ ɟə̰n˨˨

Động từ sửa

nuốt giận

  1. Nén cơn tức giận.
    Hai anh em xích mích với nhau, nhưng người anh đã nuốt giận làm lành để bảo vệ đoàn kết.

Tham khảo sửa