nuốt giận
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nuət˧˥ zə̰ʔn˨˩ | nuək˩˧ jə̰ŋ˨˨ | nuək˧˥ jəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nuət˩˩ ɟən˨˨ | nuət˩˩ ɟə̰n˨˨ | nuət˩˧ ɟə̰n˨˨ |
Động từ
sửanuốt giận
- Nén cơn tức giận.
- Hai anh em xích mích với nhau, nhưng người anh đã nuốt giận làm lành để bảo vệ đoàn kết.
Tham khảo
sửa- "nuốt giận", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)