niết bàn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
niət˧˥ ɓa̤ːn˨˩ | niə̰k˩˧ ɓaːŋ˧˧ | niək˧˥ ɓaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
niət˩˩ ɓaːn˧˧ | niə̰t˩˧ ɓaːn˧˧ |
- Chấm dứt hoàn toàn đau khổ; trạng thái hỷ lạc đạt được nhờ chứng ngộ tính không; kinh nghiệm giác ngộ
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "niết bàn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)