Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
nhiễm toan
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɲiəʔəm
˧˥
twaːn
˧˧
ɲiəm
˧˩˨
twaːŋ
˧˥
ɲiəm
˨˩˦
twaːŋ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɲiə̰m
˩˧
twan
˧˥
ɲiəm
˧˩
twan
˧˥
ɲiə̰m
˨˨
twan
˧˥˧
Danh từ
sửa
nhiễm toan
Tình trạng
nồng độ
axit trong các dịch
cơ thể
vượt mức bình thường, xảy ra khi thận và phổi không thể giữ cân bằng pH của cơ thể dẫn đến
nhiễm độc
axit.