Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
nhớp nhúa
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Định nghĩa
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɲəːp
˧˥
ɲwaː
˧˥
ɲə̰ːp
˩˧
ɲṵə
˩˧
ɲəːp
˧˥
ɲuə
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɲəːp
˩˩
ɲuə
˩˩
ɲə̰ːp
˩˧
ɲṵə
˩˧
Định nghĩa
sửa
nhớp nhúa
Bẩn thỉu
vì ướt át ẩm
thấp
.
Những ngày mưa dầm nhà cửa
nhớp nhúa
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
nhớp nhúa
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)