nhẵn nhụi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲaʔan˧˥ ɲṵʔj˨˩ | ɲaŋ˧˩˨ ɲṵj˨˨ | ɲaŋ˨˩˦ ɲuj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲa̰n˩˧ ɲuj˨˨ | ɲan˧˩ ɲṵj˨˨ | ɲa̰n˨˨ ɲṵj˨˨ |
Tính từ
sửanhẵn nhụi
- Trơn tru, đẹp đẽ.
- Mày râu nhẵn nhụi, áo quần bảnh bao (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "nhẵn nhụi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)