nhắm nháy
- khoe.
Nu̱ng slửa lài nhắm nháy cần- mặc áo hoa khoe mọi người.
- nhử.
Mì nghé mac ội nhắm nháy hâu mại- có một quả ổi mà nhử người ta mãi.
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên